Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
二十 nhị thập
1
/1
二十
nhị thập
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hai mươi, 20
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đại mạo sơ - 玳瑁梳
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Đăng Dương Châu thành lâu - 登楊州城樓
(
Nguyễn Trung Ngạn
)
•
Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記
(
Thân Nhân Trung
)
•
Lão tướng hành - 老將行
(
Vương Duy
)
•
Nguyệt kỳ 2 (Tịnh chiếu Vu Sơn xuất) - 月其二(並照巫山出)
(
Đỗ Phủ
)
•
Nội nhân sinh nhật - 内人生日
(
Ngô Gia Kỷ
)
•
Tặng Vệ bát xử sĩ - 贈衛八處士
(
Đỗ Phủ
)
•
Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Tuế vãn tự cảm - 歲晚自感
(
Vương Kiến
)
•
Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0